Có 2 kết quả:

安抚 an phủ安撫 an phủ

1/2

an phủ

giản thể

Từ điển phổ thông

phủ dụ cho yên

Bình luận 0

an phủ

phồn thể

Từ điển phổ thông

phủ dụ cho yên

Từ điển trích dẫn

1. An định vỗ về. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tức tương bổn bộ quân ư lộ tiễu sát, an phủ hương dân” 即將本部軍於路剿殺, 安撫鄉民 (Đệ thập lục hồi) Liền đem quân bản hộ bắt giết trên đường (bọn lính vào thôn quê cướp bóc), vỗ yên dân làng.
2. Tên chức quan. § Đời Tùy Đường gọi là “sứ tiết” 使節, Đời Tống gọi là “giám ti” 監司, đời Minh Thanh gọi là “thổ ti” 土司.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về cho yên.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0